🔍
Search:
PHÁT HÀNH
🌟
PHÁT HÀNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
책이나 인쇄물이 아직 인쇄되어 나오지 않은 상태.
1
CHƯA PHÁT HÀNH:
Tình trạng sách hay tài liệu chưa được in ấn.
-
Danh từ
-
1
책이나 신문 등을 인쇄하여 내놓은 사람.
1
NGƯỜI PHÁT HÀNH:
Người in sách hay báo và tung ra.
-
Danh từ
-
1
예전에 나온 책.
1
BẢN PHÁT HÀNH CŨ:
Sách ra từ ngày trước.
-
Động từ
-
1
여러 권의 책으로 이루어진 전집을 모두 발간하다.
1
PHÁT HÀNH TRỌN BỘ:
Phát hành hết toàn tập gồm nhiều quyển sách.
-
Động từ
-
1
간행을 중단하였던 신문이나 잡지 등을 다시 계속하여 간행하다.
1
TIẾP TỤC PHÁT HÀNH:
Tiếp tục phát hành lại báo hay tạp chí… từng bị ngừng phát hành.
-
Danh từ
-
1
감독 기관의 명령으로 신문, 잡지 등의 정기 간행물을 펴내는 일을 잠시 그만둠.
1
SỰ NGƯNG PHÁT HÀNH:
Sự tạm thời ngưng việc phát hành ấn phẩm định kỳ như là tạp chí, báo theo lệnh của giám đốc cơ quan.
-
Động từ
-
1
책이나 신문 등을 인쇄하여 내놓다.
1
PHÁT HÀNH:
In ấn và đưa ra sách hay báo...
-
2
공공의 기능을 하는 화폐나 증권, 증서 등을 만들어 내놓다.
2
PHÁT HÀNH:
Làm và đưa ra tiền tệ, trái phiếu, chứng thư... có chức năng công.
-
Động từ
-
1
책, 신문, 잡지 등을 만들어 내다.
1
PHÁT HÀNH, XUẤT BẢN:
Làm ra sách, báo, tạp chí v.v...
-
Danh từ
-
1
여러 권의 책으로 이루어진 전집을 모두 발간함.
1
SỰ PHÁT HÀNH TRỌN BỘ:
Sự phát hành cả bộ gồm nhiều quyển sách.
-
☆☆
Động từ
-
1
책이나 신문 등을 만들어 세상에 내놓다.
1
PHÁT HÀNH (SÁCH, BÁO):
Làm ra sách hay báo... và cho ra đời.
-
Danh từ
-
1
특별한 사건이 있을 때 임시로 내는 신문이나 잡지.
1
SỐ PHÁT HÀNH ĐẶC BIỆT:
Tạp chí hay báo ra tạm thời khi có sự kiện đặc biệt.
-
Danh từ
-
1
간행을 중단하였던 신문이나 잡지 등을 다시 계속하여 간행함.
1
SỰ TIẾP TỤC PHÁT HÀNH:
Việc tiếp tục phát hành báo hoặc tạp chí vốn đã ngưng phát hành.
-
Danh từ
-
1
일정한 시간 간격으로 내는 잡지와 달리, 한 번 찍어서 펴내는 책.
1
SÁCH PHÁT HÀNH MỘT LẦN:
Sách chỉ được xuất bản một lần.
-
Động từ
-
1
발행을 중지하였거나 폐지한 출판물을 다시 간행하다.
1
TÁI BẢN, PHÁT HÀNH LẠI:
Phát hành lại ấn phẩm đã ngừng phát hành hay bãi bỏ.
-
Động từ
-
1
간행이 중단되었던 신문이나 잡지 등이 다시 계속하여 간행되다.
1
ĐƯỢC TIẾP TỤC PHÁT HÀNH:
Báo hay tạp chí… từng bị ngừng phát hành lại được tiếp tục phát hành.
-
☆☆
Danh từ
-
1
책이나 신문 등을 인쇄하여 내놓음.
1
SỰ PHÁT HÀNH:
Việc in ấn và đưa ra sách hay báo...
-
2
공공의 기능을 하는 화폐나 증권, 증서 등을 만들어 내놓음.
2
SỰ PHÁT HÀNH:
Việc làm và đưa ra tiền tệ, trái phiếu, chứng thư... có chức năng công.
-
Danh từ
-
1
책, 신문, 잡지 등을 만들어 냄.
1
SỰ PHÁT HÀNH, SỰ XUẤT BẢN:
Việc làm ra sách, báo, tạp chí v.v...
-
Danh từ
-
1
발행을 중지하였거나 폐지한 출판물을 다시 간행함.
1
SỰ TÁI BẢN, SỰ PHÁT HÀNH LẠI:
Sự phát hành lại ấn phẩm đã chấm dứt hay ngưng phát hành.
-
Động từ
-
1
책이나 신문 등이 인쇄되어 내놓아지다.
1
ĐƯỢC PHÁT HÀNH:
Sách hay báo... được in ấn và được đưa ra.
-
2
공공의 기능을 하는 화폐나 증권, 증서 등이 만들어져 내놓아지다.
2
ĐƯỢC PHÁT HÀNH:
Tiền tệ, trái phiếu, chứng thư... có chức năng công được làm và đưa ra.
-
Danh từ
-
1
새롭게 만들어서 찍어 낸 지폐. 또는 쓰지 않아 깨끗한 새 지폐.
1
TIỀN MỚI PHÁT HÀNH, TIỀN MỚI:
Tiền giấy mới làm và in ra. Hoặc tiền giấy còn mới chưa được sử dụng.
🌟
PHÁT HÀNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
주식회사의 자본을 구성하는 단위.
1.
CỔ PHIẾU:
Đơn vị cấu thành vốn của công ty cổ phần.
-
2.
주주가 출자한 금액에 대하여 발행하는 유가 증권.
2.
CỔ PHIẾU:
Chứng khoán có giá phát hành đối với số tiền mà cổ đông đã đầu tư vốn.
-
3.
주식이나 주권을 세는 단위.
3.
CỔ PHIẾU:
Đơn vị đếm cổ phiếu hay cổ phần.
-
4.
‘주식회사’의 뜻을 나타내는 표시.
4.
CÔNG TI CỔ PHẦN:
Biểu thị thể hiện nghĩa "công ti cổ phần".
-
5.
‘주식’의 뜻을 나타내는 말.
5.
CỔ PHIẾU:
Lời nói thể hiện ý nghĩa của "cổ phần".
-
Danh từ
-
1.
매일 아침에 발행하는 신문.
1.
BÁO BUỔI SÁNG:
Tờ báo được phát hành vào buổi sáng hàng ngày.
-
None
-
1.
정기적으로 펴내는 출판물.
1.
ẤN PHẨM ĐỊNH KÌ:
Ấn phẩm phát hành một cách định kì.
-
Động từ
-
1.
간행이 중단되었던 신문이나 잡지 등이 다시 계속하여 간행되다.
1.
ĐƯỢC TIẾP TỤC PHÁT HÀNH:
Báo hay tạp chí… từng bị ngừng phát hành lại được tiếp tục phát hành.
-
Danh từ
-
1.
매일 아침에 발행하는 신문.
1.
BÁO BUỔI SÁNG:
Tờ báo được phát hành vào buổi sáng hàng ngày.
-
Danh từ
-
1.
학생들이 만들어 학교에서 펴내는 잡지.
1.
TẠP CHÍ NHÀ TRƯỜNG:
Tạp chí do học sinh thực hiện và phát hành trong trường.
-
Danh từ
-
1.
책, 그림, 음반 등을 복제하거나 복사하기 전의 원래의 판.
1.
NGUYÊN BẢN:
Bản nguyên gốc trước khi phô tô hay phục chế sách, tranh ảnh, băng đĩa v.v ...
-
2.
최초로 인쇄하여 발행한 판.
2.
BẢN PHÁT HÀNH ĐẦU TIÊN, NGUYÊN BẢN ĐẦU TIÊN:
Bản in ấn và phát hành sớm nhất.
-
Danh từ
-
1.
출판된 책이 다 팔려서 없음.
1.
SỰ BÁN HẾT (SÁCH):
Việc sách xuất bản được bán hết nên không còn.
-
2.
출판했던 책을 더 이상 펴내지 않게 됨.
2.
SỰ KHÔNG TÁI BẢN:
Việc không phát hành thêm quyển sách từng được xuất bản nữa.
-
None
-
1.
다른 나라와 거래를 할 때 쓰는, 발행지와 지급지가 다른 어음.
1.
HỐI PHIẾU NƯỚC NGOÀI:
Hối phiếu mà nơi phát hành và nơi chi cấp tiền khác nhau, thường được dùng trong giao dịch thương mại quốc tế.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 운반하기 위하여 차, 배, 비행기 등에 올려놓다.
1.
CHẤT, XẾP:
Đặt cái gì đó lên xe, tàu, máy bay... để vận chuyển.
-
2.
사람이 어떤 곳에 가기 위해 차, 배, 비행기 등의 교통수단에 타다.
2.
LÊN , ĐI:
Con người lên phương tiện giao thông như tàu, xe, máy bay... để đi đến nơi nào đó.
-
3.
글이나 사진 등을 책이나 신문 등에 인쇄해서 내다.
3.
ĐĂNG:
In bài viết hay hình ảnh... lên sách hay báo… và phát hành.
-
4.
어떤 현상이나 뜻을 나타내거나 담다.
4.
MANG, CHỨA, CÓ:
Thể hiện hiện tượng hay chứa đựng ý nghĩa nào đó.
-
Danh từ
-
1.
책을 널리 보급하기 위해 가지고 다니기 편하도록 작은 크기로 만든 책.
1.
SÁCH NHỎ:
Loại sách được phát hành theo khổ nhỏ để tiện cho việc mang theo, nhằm mục đích phổ cập sách rộng rãi.
-
Động từ
-
1.
법령이나 지폐, 증서 등이 마구 공포되거나 발행되다.
1.
BỊ LẠM PHÁT, ĐƯỢC PHÁT HÀNH BỪA BÃI:
Pháp lệnh, tiền giấy hay chứng thư... được công bố hay phát hành bừa bãi.
-
2.
말이나 약속 등이 깊이 생각되지 않고 마음 내키는 대로 마구 행해지다.
2.
BỊ LẠM DỤNG, BỊ SỬ DỤNG QUÁ MỨC:
Lời nói hay lời hứa không được suy nghĩ sâu xa mà được thực hiện bừa bãi theo ý muốn.
-
Danh từ
-
1.
한 해의 마지막 무렵에 특집으로 발행하는, 정기 간행물의 그해 마지막 호.
1.
SỐ CUỐI NĂM, SỐ ĐẶC BIỆT, SỐ TẾT:
Số cuối cùng trong năm của tạp chí hay báo phát hành định kỳ, phát hành đặc biệt vào cuối năm.
-
Danh từ
-
1.
매일 아침에 발행하는 신문.
1.
BÁO BUỔI SÁNG:
Tờ báo được phát hành vào buổi sáng hàng ngày.
-
Danh từ
-
1.
책을 널리 보급하기 위해 싼 가격에 작은 크기로 만드는 책의 판.
1.
BẢN SÁCH NHỎ:
Loại sách được phát hành rộng rãi với giá rẻ và in theo khổ nhỏ.
-
Động từ
-
1.
공공 기관 등에서 각종 서류나 증명서 등이 발행되다.
1.
ĐƯỢC CẤP, ĐƯỢC PHÁT:
Các loại hồ sơ hay giấy chứng nhận... được cơ quan nhà nước... phát hành.
-
Động từ
-
1.
간행을 중단하였던 신문이나 잡지 등을 다시 계속하여 간행하다.
1.
TIẾP TỤC PHÁT HÀNH:
Tiếp tục phát hành lại báo hay tạp chí… từng bị ngừng phát hành.
-
Danh từ
-
1.
간행을 중단하였던 신문이나 잡지 등을 다시 계속하여 간행함.
1.
SỰ TIẾP TỤC PHÁT HÀNH:
Việc tiếp tục phát hành báo hoặc tạp chí vốn đã ngưng phát hành.
-
Động từ
-
1.
정기적으로 출판되는 신문이나 잡지 등의 첫 번째 호가 펴내지다.
1.
ĐƯỢC PHÁT HÀNH LẦN ĐẦU, ĐƯỢC RA SỐ ĐẦU:
Số đầu tiên của báo hay tạp chí mà được xuất bản định kì được phát hành.
-
Danh từ
-
1.
국가, 지방 자치 단체, 은행, 회사 등이 사업에 필요한 자금을 빌리기 위해 발행하는 유가 증권.
1.
TRÁI PHIẾU, TRÁI KHOÁN, CHỨNG KHOÁN:
Chứng khoán có gía được nhà nước, đoàn thể chính quyền địa phương, ngân hàng, công ty phát hành để cho vay vốn đầu tư.